+ trend:
- all, majority (except) (except 1 hoặc 2 hoặc 3): tăng hoặc giảm hoặc fluctuation
>> chú ý loại fluctuation nhưng tăng/giảm: Despite the occurrence of extreme fluctuations, ...
- overall
>> chú ý có nhiều cái tăng/giảm, 1 cái giảm/tăng, 1 cái remain the same: The total amount of.... tăng hoặc giảm
- chia nhóm: nhóm tăng, nhóm giảm
+ a striking point
- highest (higher):
>> cao hơn tất cả các năm
>> cao hơn majority các năm
- tốc độ tăng/giảm cao nhất
- cắt nhau
No time period
- cao nhất, thấp nhất
Bài 1

a time period
- tất cả tăng
- USA và Canada cao hơn nhiều so với Mexico
- tốc độ tăng của Canada cao nhất
Bài 2

- despite fluctuations, tăng
- immigration cao hơn
- net migration cao nhất vào 2004 và 2007.
Bài 3

- the total amount of acid rain emissions giảm
- giảm mạnh nhất là Electricity
Bài 4

- global water: tăng, argriculture cao nhất
- table: brazil's water consumption per person cao hơn nhiều so với Công
Bài 5
- ko có trend tăng/giảm: nếu chia ra 2 khoảng thời gian thì lại rơi vào specific
>> ko có trend
- cao hơn: >> cần 2 câu để 1 câu thay cho trend
aged 16-24 cao hơn "the proportion of adults without work"
ở London thì cao hơn in the rest of England.
Bài 6
- trend: trend tăng ko rõ, chủ yếu remain
>> ko có trend
- cần 2 điểm đặc biệt
beef cao nhất for the majority of the 57-year period
broilers tốc độ tăng nhanh nhất và surpass beef cuối thời kì
Bài 7
- trend tăng mặc dù fluctuation
- tăng dramatic nhất là Japan
Bài 8
- trend: 1 tăng 1 giảm
- giao nhau vào 2006
Bài 9
- trend: car vs train tăng, bus giảm
- car cao nhất
Bài 10
- trend:
car ownership (1 +2 + 3 cars) tăng
2 cars tăng còn 0 car giảm >> có vấn đề
No comments:
Post a Comment