Monday, June 29, 2015

Overview cho line graphs

Time period:
+ trend:
- all, majority (except) (except 1 hoặc 2 hoặc 3): tăng hoặc giảm hoặc fluctuation
>> chú ý loại fluctuation nhưng tăng/giảm: Despite the occurrence of extreme fluctuations, ...
- overall
>> chú ý có nhiều cái tăng/giảm, 1 cái giảm/tăng, 1 cái remain the same: The total amount of.... tăng hoặc giảm
- chia nhóm: nhóm tăng, nhóm giảm

+ a striking point
- highest (higher):
>> cao hơn tất cả các năm
>> cao hơn majority các năm
- tốc độ tăng/giảm cao nhất
- cắt nhau

No time period
- cao nhất, thấp nhất

Bài 1

a time period
- tất cả tăng
- USA và Canada cao hơn nhiều so với Mexico
- tốc độ tăng của Canada cao nhất

Bài 2


- despite fluctuations, tăng
- immigration cao hơn
- net migration cao nhất vào 2004 và 2007.

Bài 3

- the total amount of acid rain emissions giảm
- giảm mạnh nhất là Electricity

Bài 4

- global water: tăng, argriculture cao nhất
- table: brazil's water consumption per person cao hơn nhiều so với Công

Bài 5


- ko có trend tăng/giảm: nếu chia ra 2 khoảng thời gian thì lại rơi vào specific
>> ko có trend
- cao hơn: >> cần 2 câu để 1 câu thay cho trend
aged 16-24 cao hơn "the proportion of adults without work"
ở London thì cao hơn in the rest of England.

Bài 6

- trend: trend tăng ko rõ, chủ yếu remain
>> ko có trend
- cần 2 điểm đặc biệt
beef cao nhất for the majority of the 57-year period
broilers tốc độ tăng nhanh nhất và surpass beef cuối thời kì

Bài 7

- trend tăng mặc dù fluctuation
- tăng dramatic nhất là Japan

Bài 8


- trend: 1 tăng 1 giảm
- giao nhau vào 2006

Bài 9

- trend: car vs train tăng, bus giảm
- car cao nhất

Bài 10

- trend:
car ownership (1 +2 + 3 cars) tăng
2 cars tăng còn 0 car giảm >> có vấn đề




No comments:

Post a Comment